Vòng loại thứ nhất Giai_đoạn_vòng_loại_và_vòng_play-off_UEFA_Europa_League_2019–20

Lễ bốc thăm vòng loại thứ nhất được tổ chức vào ngày 18 tháng 6 năm 2019, lúc 15:30 CEST.[6]

Xếp hạt giống

Tổng cộng có 94 đội tham dự vòng loại thứ nhất: 87 đội tham dự vòng đấu này, và 7 đội thắng của vòng sơ loại. Các đội được chia làm chín nhóm: bảy nhóm 10 đội, trong đó 5 đội được xếp vào nhóm hạt giống và 5 đội được xếp vào nhóm không hạt giống, và hai nhóm 12 đội, trong đó 6 đội được xếp vào nhóm hạt giống và 6 đội được xếp vào nhóm không hạt giống. Các nhóm được ấn định trước cho mỗi đội bởi UEFA, với lễ bốc thăm được tổ chức trong hai lượt, một lượt cho Nhóm 1–7 với 10 đội và một lượt cho Nhóm 8–9 với 12 đội.

Nhóm 1Nhóm 2Nhóm 3
Nhóm hạt giốngNhóm không hạt giốngNhóm hạt giốngNhóm không hạt giốngNhóm hạt giốngNhóm không hạt giống
Nhóm 4Nhóm 5Nhóm 6
Nhóm hạt giốngNhóm không hạt giốngNhóm hạt giốngNhóm không hạt giốngNhóm hạt giốngNhóm không hạt giống
Nhóm 7Nhóm 8Nhóm 9
Nhóm hạt giốngNhóm không hạt giốngNhóm hạt giốngNhóm không hạt giốngNhóm hạt giốngNhóm không hạt giống
Ghi chú
  1. † Đội thắng của vòng sơ loại. Đội bóng được thể hiện bằng chữ in nghiêng đánh bại đội bóng có hệ số cao hơn, qua đó chiếm lấy hệ số của đối thủ trong lễ bốc thăm.

Tóm tắt

Lượt đi được diễn ra vào ngày 9, 10 và 11 tháng 7, và lượt về được diễn ra vào ngày 16, 17 và 18 tháng 7 năm 2019.

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Malmö FF 11–0 Ballymena United7–04–0
Connah's Quay Nomads 3–2 Kilmarnock1–22–0
KuPS 3–1[upper-alpha 1] Vitebsk2–01–1
Breiðablik 1–2 Vaduz0–01–2
Brann 3–4 Shamrock Rovers2–21–2
Ordabasy 3–0 Torpedo Kutaisi1–02–0
Europa 0–3 Legia Warsaw0–00–3
CSKA Sofia 4–0 Titograd4–00–0
Gżira United 3–3 (a) Hajduk Split0–23–1
Flora 4–2[upper-alpha 1] Radnički Niš2–02–2
Maccabi Haifa 5–2 Mura2–03–2
Debrecen 4–1 Kukësi3–01–1
Čukarički 8–0 Banants3–05–0
Jeunesse Esch 1–1 (a) Tobol0–01–1
FCSB 4–1 Milsami Orhei2–02–1
Crusaders 5–2 B36 Tórshavn2–03–2
Brøndby 4–3[upper-alpha 1] Inter Turku4–10–2
Molde 7–1 KR7–10–0
St Joseph's 0–10 Rangers0–40–6
Cork City 2–3 Progrès Niederkorn0–22–1
Ružomberok 0–4[upper-alpha 1] Levski Sofia0–20–2
Akademija Pandev 0–6 Zrinjski Mostar0–30–3
Speranța Nisporeni 0–9[upper-alpha 1] Neftçi Baku0–30–6
Zeta 1–5 Fehérvár1–50–0
Shakhtyor Soligorsk 2–0 Hibernians1–01–0
Olimpija Ljubljana 4–3 RFS2–32–0
Honvéd 4–2 Žalgiris3–11–1
Alashkert 6–1 Makedonija GP3–13–0
Radnik Bijeljina 2–2 (2–3 p) Spartak Trnava2–00–2 (s.h.p.)
Fola Esch 2–4 Chikhura Sachkhere1–21–2
Dinamo Tbilisi 7–0 Engordany6–01–0
Široki Brijeg 2–4 Kairat1–21–2
DAC Dunajská Streda 3–3 (a)[upper-alpha 1] Cracovia1–12–2 (s.h.p.)
Kauno Žalgiris 0–6 Apollon Limassol0–20–4
Ventspils 3–1 Teuta3–00–1
Stjarnan 4–4 (a) FCI Levadia2–12–3 (s.h.p.)
Cliftonville 1–6 Haugesund0–11–5
Riteriai 1–1 (a) KÍ Klaksvík1–10–0
Liepāja 3–2[upper-alpha 1] Dinamo Minsk1–12–1
St Patrick's Athletic 1–4[upper-alpha 1] IFK Norrköping0–21–2
Aberdeen 4–2 RoPS2–12–1
Balzan 3–5[upper-alpha 1] Domžale3–40–1
Laçi 1–2 Hapoel Be'er Sheva1–10–1
Narva Trans 1–6[upper-alpha 1] Budućnost Podgorica0–21–4
Sabail 4–6 Universitatea Craiova2–32–3
Pyunik 5–4 Shkupi3–32–1
AEK Larnaca 2–0 Petrocub Hîncești1–01–0
Ghi chú
  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Thứ tự lượt đấu được đảo ngược sau lễ bốc thăm chính thức.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giai_đoạn_vòng_loại_và_vòng_play-off_UEFA_Europa_League_2019–20 https://www.uefa.com/memberassociations/uefarankin... https://www.uefa.com/news/newsid=2616837.html https://www.uefa.com/uefaeuropaleague/ https://www.uefa.com/uefaeuropaleague/news/newsid=... https://www.uefa.com/uefaeuropaleague/news/newsid=... https://www.uefa.com/uefaeuropaleague/news/newsid=... https://www.uefa.com/uefaeuropaleague/season=2020/... https://www.uefa.com/uefaeuropaleague/season=2020/... https://www.uefa.com/uefaeuropaleague/season=2020/... https://www.uefa.com/uefaeuropaleague/season=2020/...